TT | Nội dung học phần | Số giờ | |
NĐ | QT | ||
Phần 1: Kiến thức cơ sở | 40 | 60 | |
1 | Hệ thống chính trị Việt Nam và các văn bản pháp luật liên quan đến du lịch | 10 | 10 |
2 | Tổng quan du lịch | 10 | 15 |
3 | Marketing Du lịch | 10 | 15 |
4 | Tâm lý du khách và nghệ thuật giao tiếp | 10 | 10 |
5 | giao lưu văn hóa quốc tế | 10 | |
Phần 2: Kiến thức ngành và nghiệp vụ | 110 | 155 | |
1 | Tổng quan về Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | 5 | 5 |
2 | thị trường du lịch và sản phẩm du lịch | 10 | |
3 | thiết kế sản phẩm và tính giá chương trình du lịch | 30 | 30 |
4 | khu du lịch, điểm du lịch Việt Nam | 10 | 10 |
5 | Nghiệp vụ điều hành du lịch | 30 | 45 |
6 | Bán hàng và chăm sóc khách hàng trong doanh nghiệp lữ hành | 10 | 15 |
7 | marketing và truyền thông | 10 | 10 |
số 8 | Các thủ tục cho vận chuyển hàng không nội địa, quốc tế | 10 | 10 |
10 | ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và phát triển doanh nghiệp | 5 | 5 |
11 | tiền tệ và thanh toán quốc tế trong du lịch | 10 | |
12 | nghiệp vụ xuất nhập cảnh | 5 | |
Phần 3: Thực hành nghiệp vụ điều hành du lịch | 30 | 30 | |
Phần 4: Thực tế nghề nghiệp cuối khóa | 20 | 20 |
Sau khi hoàn thành khóa học, học sẽ tham dự kỳ thi cấp chứng chỉ cuối khóa, những học viên đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ NGHIỆP VỤ ĐIỀU HÀNH TOUR DU LỊCH QUỐC TẾ/ NỘI ĐỊA. Chứng chỉ có giá trị đăng ký hoạt động doanh nghiệp lữ hành Quốc tế/ Nội địa trên toàn quốc.
Đơn đăng ký học (Theo mẫu): 01 bản;
Bản sao bằng tốt nghiệp cao nhất có công chứng;
Ảnh (cỡ 3 x 4): 2 cái (ghi họ tên, ngày sinh mặt sau ảnh); 01 CMND Photo;
LIÊN HỆ NỘP HỒ SƠ:
PHÒNG XÉT TUYỂN VÀ KHAO THÍ CHẤT LƯỢNG HỌC VIÊN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢI
CS1. 156/109 Trường Chinh, Đồng Hoà, Kiến An, Hải Phòng
CSHN. Tân Tây Đô, Đan Phượng, Hoài Đức, Hà Nội
. Vân Hoà, Ba Vì, Hà Nội
Hotline: 0968 8686 51 - 0981 3939 25